Giá xe máy Honda đang ở mức thấp nhất trong lịch sử nhiều năm qua, nhiều mẫu xe hot như SH, Vision đều được bán thấp hơn đề xuất.

Sốc với giá xe SH 350i mới nhất tại đại lý: Giảm tới 20 triệu đồng, thấp hơn cả giá niêm yết

GĐXH – Giá xe SH350i bất ngờ ‘rớt giá’ mạnh tại các đại lý, giá giảm hơn 20 triệu đồng so với giá niêm yết của hãng.

Giá xe máy Honda mới nhất

Không sôi động như mọi năm, thị trường xe máy tại Việt Nam trước Tết Nguyên đán 2024 khá ảm đạm. Nhiều hãng xe và các đại lý phải giảm giá mạnh để thu hút khách hàng. Trong đó, nhiều mẫu xe ‘hot’ từng đội giá cao ngất ngưởng hiện tại đã giảm về mức tương đương giá đề xuất, thậm chí thấp hơn.

Giá xe số Honda

Giá xe máy Honda mới nhất: Giảm sâu kỷ lục trước tết, chưa bao giờ có giá tốt như vậy - Ảnh 3.
Ở mảng xe số, giá xe Honda Wave Alpha, Wave RS-X hay Future Fi 125 đang rất hấp dẫn. Nhiều phiên bản được bán thấp hơn giá đề xuất tạo điều kiện tối đa cho khách hàng. Duy chỉ có Honda Super Cub C125 đang đội giá vì lượng xe trên thị trường khá khan hiếm vì là dòng xe nhập khẩu nguyên chiếc.

Giá xe hiện dao động trong khoảng từ 17.859.273 – 87.273.818 đồng, cụ thể:

– Mẫu xe Wave Alpha 110cc: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục duy trì giá 17.859.273 đồng, phiên bản đặc biệt giá 18.742.909 đồng và phiên bản cổ điển có giá 18.939.273 đồng.

– Mẫu xe Blade 110: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn duy trì giá 18.900.000 đồng, phiên bản đặc biệt có giá 20.470.909 đồng và phiên bản thể thao giá 21.943.637 đồng.

– Tương tự, mẫu xe Wave RSX FI 110: Phiên bản tiêu chuẩn giá 22.032.000 đồng, phiên bản đặc biệt giá 23.602.909 đồng và phiên bản thể thao có giá 25.566.545 đồng.

Bảng giá xe số Honda

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 1/2024 (ĐVT: đồng)

Dòng xe
Phiên bản
Giá niêm yết
Giá đại lý
Chênh lệch

Wave Alpha 110cc
Phiên bản tiêu chuẩn
17.859.273
23.000.000
5.140.727

Phiên bản đặc biệt
18.742.909
23.500.000
4.757.091

Phiên bản cổ điển
18.939.273
24.000.000
5.060.727

Blade 2023
Phiên bản tiêu chuẩn
18.900.000
22.600.000
3.700.000

Phiên bản đặc biệt
20.470.909
23.700.000
3.230.000

Phiên bản thể thao
21.943.637
25.200.000
3.256.363

Wave RSX FI 110
Phiên bản tiêu chuẩn
22.032.000
26.000.000


3.968.000

Phiên bản đặc biệt
23.602.909
27.000.000
3.397.091

Phiên bản thể thao
25.566.545
29.000.000
3.433.455

Future 125 FI
Phiên bản tiêu chuẩn
30.524.727
38.000.000
7.475.273

Phiên bản cao cấp
31.702.909
40.000.000
8.297.091

Phiên bản đặc biệt
32.193.818
40.500.000
8.306.182

Super Cub C125
Phiên bản tiêu chuẩn
86.292.000
94.500.000
8.208.000

Phiên bản đặc biệt
87.273.818
95.500.000
8.226.182

Giá xe ga Honda

Giá xe máy Honda mới nhất: Giảm sâu kỷ lục trước tết, chưa bao giờ có giá tốt như vậy - Ảnh 5.
Trong khi đó, mảng xe tay ga lại có những biến động đáng chú ý hơn, mẫu xe ga ‘quốc dân’ Honda Vision từng đội giá lên hơn 50 triệu đồng nay được chào bán khởi điểm ở mức chưa tới 30 triệu đồng. ‘Ông hoàng’ xe ga SH cũng giảm mạnh về sát giá đề xuất hơn, thậm chí các phiên bản SH 160i và SH 350i còn rẻ hơn đề xuất.

– Mẫu xe Vision: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn duy trì giá 31.113.818 đồng, phiên bản cao cấp giá 32.782.909 đồng, phiên bản đặc biệt giá 34.157.455 đồng, phiên bản thể thao giữ giá 36.415.637 đồng và phiên bản cổ điển có giá 36.612.000 đồng.

– Mẫu xe SH Mode 125cc: Phiên bản tiêu chuẩn cũng tiếp tục bán với giá 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp có giá 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt giá 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao cũng tiếp tục bán với giá 63.808.363 đồng.

– Đồng thời, mẫu xe SH 160i: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục bán với giá 92.490.000 đồng, phiên bản cao cấp tiếp tục bán với giá 100.490.000 đồng, phiên bản đặc biệt giá 101.690.000 đồng và phiên bản thể thao giá 102.190.000 đồng.

Tại các đại lý, giá xe tay ga hãng Honda trong tháng 1 không có sự biến động mới nào. So với mức giá đề xuất, giá bán thực tế hiện cao hơn khoảng 3.010.000 – 26.810.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Honda SH 160i phiên bản thể thao.

Bảng giá xe ga Honda

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 1/2024 (ĐVT: đồng)

Dòng xe
Phiên bản
Giá niêm yết
Giá đại lý
Chênh lệch

Vision
Phiên bản tiêu chuẩn
31.113.818
35.000.000
3.886.182

Phiên bản cao cấp
32.782.909
36.000.000
3.217.091

Phiên bản đặc biệt
34.157.455
38.000.000
3.842.545

Phiên bản thể thao
36.415.637
41.000.000
4.584.363

Phiên bản cổ điển
36.612.000
41.500.000
4.888.000

Lead 125cc
Phiên bản tiêu chuẩn
39.557.455
43.500.000
3.942.545

Phiên bản cao cấp
41.717.455
46.500.000
4.782.545

Phiên bản đặc biệt
42.797.455
47.500.000
4.702.545

Air Blade 125/160
Air Blade 125 tiêu chuẩn
42.012.000
47.500.000
5.488.000

Air Blade 125 đặc biệt
43.190.182
49.500.000
6.309.818

Air Blade 160 tiêu chuẩn
56.690.000
63.500.000
6.810.000

Air Blade 160 đặc biệt
57.890.000
69.000.000
11.110.000

SH Mode 125cc
Phiên bản tiêu chuẩn (CBS)
57.132.000
60.500.000
3.368.000

Phiên bản cao cấp (ABS)
62.139.273
69.500.000
7.360.727

Phiên bản đặc biệt (ABS)
63.317.455
75.500.000
12.182.545

Phiên bản thể thao (ABS)
63.808.363
76.500.000
12.691.637

SH 125i/160i
SH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn
73.921.091
83.000.000
9.078.909

SH 125i (ABS) bản cao cấp
81.775.637
90.000.000
8.224.363

SH 125i (ABS) bản đặc biệt
82.953.818
94.000.000
11.046.182

SH 125i (ABS) bản thể thao
83.444.727
98.000.000
14.555.273

SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn
92.490.000
109.000.000
16.510.000

SH 160i (ABS) bản cao cấp
100.490.000
117.000.000
16.510.000

SH 160i (ABS) bản đặc biệt
101.690.000
120.000.000
18.310.000

SH 160i (ABS) bản thể thao
102.190.000
129.000.000
26.810.000

SH350i
Phiên bản cao cấp
150.990.000
160.000.000
9.010.000

Phiên bản đặc biệt
151.990.000
161.000.000
9.010.000

Phiên bản thể thao
152.490.000
163.000.000
10.510.000

Vario 160
Phiên bản tiêu chuẩn
51.990.000
55.000.000
3.010.000

Phiên bản cao cấp
52.490.000
55.500.000
3.010.000

Phiên bản đặc biệt
55.990.000
61.500.000
5.510.000

Phiên bản thể thao
56.490.000
62.000.000
5.510.000

Vario 125
Phiên bản đặc biệt
40.735.637
47.000.000
6.264.363

Phiên bản thể thao
41.226.545
47.500.000
6.273.455

Giá xe côn Honda mới nhất

Đối với dòng xe côn tay, giá niêm yết trong tháng 1/2024 hiện duy trì trong khoảng từ 46.160.000 – 105.500.000 đồng, cụ thể như sau:

– Mẫu xe Winner X: Phiên bản tiêu chuẩn duy trì mức 46.160.000 đồng, phiên bản đặc biệt giá 50.060.000 đồng và phiên bản thể thao duy trì mức 50.560.000 đồng.

– Tương tự, mẫu xe CBR150R và CB150R The Streetster cũng duy trì ở mức giá cũ, với mức giá dao động trong khoảng từ 72.290.000 – 105.500.000 đồng.

Giá xe côn tay hãng Honda tại các đại lý trong tháng 1 vẫn ổn định. Giá bán thực tế cùng với mức giá niêm yết của hãng đang chênh lệch khoảng 1.160.000 – 7.310.000 đồng/xe, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Honda CBR150R The Streetster.

Bảng giá xe côn Honda mới nhất

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 1/2024 (ĐVT: đồng)

Dòng xe
Phiên bản
Giá niêm yết
Giá đại lý
Chênh lệch

Winner X
Phiên bản tiêu chuẩn (CBS)
46.160.000
45.000.000
-1.160.000

Phiên bản đặc biệt (ABS)
50.060.000
48.000.000
-2.060.000

Phiên bản thể thao (ABS)
50.560.000
48.500.000
-2.060.000

CBR150R
Phiên bản tiêu chuẩn
72.290.000
79.600.000
7.310.000

Phiên bản đặc biệt
73.290.000
80.600.000
7.310.000

Phiên bản thể thao
73.790.000
81.000.000
7.210.000

CB150R The Streetster
Phiên bản tiêu chuẩn
105.500.000
105.500.000
0

Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, phí bảo hiểm dân sự, phí đăng ký ra biển số xe và phí trước bạ. Giá xe có thể sẽ thay đổi tùy vào từng đại lý Honda và khu vực bán xe.